Klamentin 500/62.5 (h/24 gói)

143.000₫ 146.000₫ Còn hàng
CÔNG THỨC: Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) ................. 500 mg  Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) .................. 62,5 mg Tá dược vừa đủ ............................................................... 1 gói (Aerosil, avicel M112, natri benzoat, acid citric khan,...

CÔNG THỨC:

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) ................. 500 mg 

Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) .................. 62,5 mg

Tá dược vừa đủ ............................................................... 1 gói

(Aerosil, avicel M112, natri benzoat, acid citric khan, natri citrat, aspartam, bột hương dâu, PVP K30, manitol 60).

DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc cốm pha hỗn dịch uống.

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 24 gói x 2 g.

CHỈ ĐỊNH: Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, đường tiết niệu, da và mô mềm, xương và khớp. Klamentin có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả các dòng tiết beta - lactamase đề kháng với ampicilin và amoxicilin.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với các penicilin và cephalosporin. Suy gan nặng, suy thận nặng. Tiền sử bị vàng da hay rối loạn chức năng gan khi dùng penicilin. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.

THẬN TRỌNG: Nên điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận. Điều trị kéo dài có thể gây bội nhiễm.

PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Chưa có bằng chứng nào về tác dụng có hại cho thai nhi, tuy nhiên trong thời kỳ mang thai chỉ nên sử dụng khi thật cần thiết.

Nên thận trọng khi dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú.

LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Hiếm khi có tác động ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

TƯƠNG TÁC THUỐC: Probenecid làm giảm sự bài tiết amoxicilin ở ống thận, do đó làm gia tăng nồng độ amoxicilin trong máu. Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu. Thuốc có thể làm giảm tác động của thuốc ngừa thai bằng đường uống.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:

Thường gặp: Tiêu chảy, nôn, buồn nôn.

Ít gặp: Tăng bạch cầu ái toan. Viêm gan, vàng da ứ mật. Ngứa, ban đỏ, phát ban.

Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens - Johnson. Viêm thận kẽ.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao. Tuy nhiên, những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng cá thể. Nguy cơ tăng kali huyết khi dùng liều rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali. Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuần hoàn.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Hòa thuốc với lượng nước vừa đủ (khoảng 5 - 10 ml nước cho 1 gói), khuấy đều trước khi uống.

Liều dùng được tính theo amoxicilin. Uống thuốc ngay trước bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày - ruột.

Trẻ em từ 3 tháng tuổi trở lên:

- Viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn nặng: 45 mg/ kg thể trọng/ ngày, chia làm 2 lần.

- Nhiễm khuẩn nhẹ: 25 mg/ kg thể trọng/ ngày, chia làm 2 lần.

Trẻ em từ  40 kg trở lên: Uống theo liều người lớn.

Người lớn:

- Nhiễm khuẩn nhẹ tới vừa: 1000/125 mg (2 gói) x 2 lần/ ngày.

- Nhiễm khuẩn nặng (bao gồm nhiễm khuẩn đường tiết niệu tái phát và mạn tính, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: 1000/125 mg (2 gói) x 3 lần/ ngày.

Thời gian điều trị kéo dài từ 5 - 10 ngày. Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại. 

Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.

Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Điều kiện bảo quản:

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.

Tiêu chuẩn: TCCS.

Nội dung tùy chỉnh
Nội dung tùy chỉnh
popup

Số lượng:

Tổng tiền: